Hiển thị chi tiết bài tin - Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần – Da liễu

 

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện theo Thông tư 13/2019/TT-BYT tại Bệnh viện Chuyên khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang

Ngày 23-12-2022 - Lượt xem: 183
Đơn vị: vnđ
STT DỊCH VỤ KỸ THUẬT GIÁ THU CÓ BHYT TT 13/2019/TT-BYT GIÁ THU KHÔNG BHYT (Nghị quyết số 16/2019/NQ-HDND)
KHÁM BỆNH    
1 Khám Da liễu 30.500 30.500
2 Khám tâm thần 30.500 30.500
  KHUNG GIÁ GIƯỜNG/NGÀY    
1 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Da liễu 149.100 149.100
2 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Thần kinh 171.100 171.100
THĂM DÒ CHỨC NĂNG    
1 Đo lưu huyết não 43.400 43.400
2 Điện tim thường 32.800 32.800
3 Ghi điện não đồ thông thường 64.300 64.300
4 Test Raven/ Gille 24.900 24.900
5 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900 19.900
6 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 29.900 29.900
7 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900 29.900
8 Test WAIS/ WICS 34.900 34.900
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC    
1 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12.600 12.600
2 Thời gian máu đông  12.600 12.600
3 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 14.900 14.900
4 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40.400 40.400
5 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39.100 39.100
6 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800 65.800
7 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400 26.400
8 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100 23.100
9 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15.200 15.200
10 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) 34.600 34.600
XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU    
1 Định lượng Acid Uric [Máu] 21.500 21.500
2 Định lượng Albumin [Máu] 21.500 21.500
3 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21.500 21.500
4 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21.500 21.500
5 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21.500 21.500
6 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21.500 21.500
7 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12.900 12.900
8 Định lượng Calci ion hoá [Máu] 16.100 16.100
9 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26.900 26.900
10 Định lượng Creatinin (máu) 21.500 21.500
11 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29.000 29.000
12 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] 32.300 32.300
13 Định lượng Glucose [Máu] 21.500 21.500
14 Định lượng Globulin [Máu] 21.500 21.500
15 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19.200 19.200
16 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu] 471.000 471.000
17 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.900
18 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.900
19 Định lượng Phospho (máu) 21.500 21.500
20 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21.500 21.500
21 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26.900 26.900
22 Định lượng Urê máu [Máu] 21.500 21.500
23 Định lượng Protein (niệu) 13.900 13.900
24 Định lượng Urê (niệu) 16.100 16.100
25 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000 156.000
26 HBsAg test nhanh 53.600 53.600
27 HBsAb định lượng 116.000 116.000
28 HBeAb test nhanh 59.700 59.700
29 HCV Ab test nhanh 53.600 53.600
30 HIV Ab test nhanh 53.600 53.600
VI SINH    
1 Vi nấm soi tươi 41.700 41.700
2 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 68.000 68.000
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU    
1 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] 43.100 43.100
2 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] 43.100 43.100
3 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 43.100 43.100
4 Tổng phân tích nước tiểu  27.400 27.400
THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT    
1 Thông bàng quang 90.100 90.100
2 Chọc dịch tuỷ sống 107.000 107.000
3 Đặt ống thông dạ dày 90.100 90.100
4 Rửa dạ dày cấp cứu 119.000 119.000
5 Thụt tháo 82.100 82.100
6 Đặt ống thông hậu môn 82.100 82.100
7 Chọc dò dịch màng phổi 137.000 137.000
8 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 246.000 246.000
DA LIỄU    
1 Chụp và phân tích da bằng máy 205.000 205.000
2 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000 195.000
3 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell  (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.) 1.268.000 1.268.000
4 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị) 333.000 333.000
5 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 6 thương tổn hoặc 6 cm2 diện tích điều trị 1,2 x 333,000 đ ) 399.600 399.600
6 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 7 thương tổn hoặc 7 cm2 diện tích điều trị 1,4 x 333,000 đ ) 466.200 466.200
7 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 8 thương tổn hoặc 8 cm2 diện tích điều trị 1,6 x 333,000 đ ) 532.800 532.800
8 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 9 thương tổn hoặc 9 cm2 diện tích điều trị 1,8 x 333,000 đ ) 599.400 599.400
9 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000 213.000
10 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, châm thuốc (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.) 285.000 285.000
11 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn (Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.) 682.000 682.000
12 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh  phong 546.000 546.000
CÁC DỊCH VỤ KHÁC    
1 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.)   246.000
2 Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.)   308.000
3 Xoá nếp nhăn bằng Laser  Fractional, Intracell (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.)   1.018.000
4 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.)   1.018.000
5 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.)   543.000
6 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED   189.000
CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH    
1 Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm ( 1 tư thế) 50.200 50.200
2 Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 56.200
3 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 56.200
4 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 69.200
SIÊU ÂM    
1 Siêu âm  43.900 43.900

Bạn chưa có đủ quyền truy nhập portlet này.
Đang online: 5
Hôm nay: 990
Đã truy cập: 94534