Hiển thị chi tiết bài tin - Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần – Da liễu

 

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND

Ngày 28-12-2021 - Lượt xem: 179
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT GIÁ THU KHÔNG BHYT (Nghị quyết số 16/2019/NQ-HDND)
(đơn vị VNĐ)
  KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH  
1 Khám Da liễu 30.500
2 Khám tâm thần 30.500
  KHUNG GIÁ GIƯỜNG/NGÀY  
3 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Da liễu 149.100
4 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Thần kinh 171.100
  THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
5 Đo lưu huyết não 43.400
6 Điện tim thường 32.800
7 Ghi điện não đồ thông thường 64.300
8 Test Raven/ Gille 24.900
9 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900
10 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 29.900
11 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900
12 Test WAIS/ WICS 34.900
  XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC  
13 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12.600
14 Thời gian máu đông  12.600
15 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) 14.900
16 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40.400
17 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39.100
18 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800
19 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400
20 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100
21 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15.200
22 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) 34.600
  XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU  
23 Định lượng Acid Uric [Máu] 21.500
24 Định lượng Albumin [Máu] 21.500
25 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21.500
26 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21.500
27 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21.500
28 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21.500
29 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12.900
30 Định lượng Calci ion hoá [Máu] 16.100
31 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26.900
32 Định lượng Creatinin (máu) 21.500
33 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29.000
34 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] 32.300
35 Định lượng Glucose [Máu] 21.500
36 Định lượng Globulin [Máu] 21.500
37 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19.200
38 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu] 471.000
39 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900
40 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900
41 Định lượng Phospho (máu) 21.500
42 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21.500
43 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26.900
44 Định lượng Urê máu [Máu] 21.500
45 Định lượng Protein (niệu) 13.900
46 Định lượng Urê (niệu) 16.100
47 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000
48 HBsAg test nhanh 53.600
49 HBsAb định lượng 116.000
50 HBeAb test nhanh 59.700
51 HCV Ab test nhanh 53.600
52 HIV Ab test nhanh 53.600
53 VI SINH  
54 Vi nấm soi tươi 41.700
55 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 68.000
56 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  
57 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] 43.100
58 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] 43.100
59 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 43.100
60 Tổng phân tích nước tiểu  27.400
  THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT  
61 Thông bàng quang 90.100
62 Chọc dịch tuỷ sống 107.000
63 Đặt ống thông dạ dày 90.100
64 Rửa dạ dày cấp cứu 119.000
65 Thụt tháo 82.100
66 Đặt ống thông hậu môn 82.100
67 Chọc dò dịch màng phổi 137.000
68 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 246.000
  DA LIỄU  
69 Chụp và phân tích da bằng máy 205.000
70 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000
71 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell  (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.) 1.268.000
72 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị) 333.000
73 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 6 thương tổn hoặc 6 cm2 diện tích điều trị 1,2 x 333,000 đ ) 399.600
74 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 7 thương tổn hoặc 7 cm2 diện tích điều trị 1,4 x 333,000 đ ) 466.200
75 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 8 thương tổn hoặc 8 cm2 diện tích điều trị 1,6 x 333,000 đ ) 532.800
76 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng (Giá tính cho mỗi đơn vị là 9 thương tổn hoặc 9 cm2 diện tích điều trị 1,8 x 333,000 đ ) 599.400
77 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000
78 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, châm thuốc (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.) 285.000
79 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn (Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.) 682.000
80 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh  phong 546.000
  CÁC DỊCH VỤ KHÁC  
81 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.) 246.000
82 Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.) 308.000
83 Xoá nếp nhăn bằng Laser  Fractional, Intracell (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.) 1.018.000
84 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.) 1.018.000
85 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc (Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.) 543.000
86 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 189.000
  CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  
87 Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm ( 1 tư thế) 50.200
88 Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200
89 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200
90 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200
  SIÊU ÂM  
91 Siêu âm  43.900

Bạn chưa có đủ quyền truy nhập portlet này.
Đang online: 3
Hôm nay: 1206
Đã truy cập: 94746