Gia phi le phi - UBND huyện Long Mỹ

 

Quy định các khoản thu phí, lệ phí năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Ngày 10-07-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                             TỈNH HẬU GIANG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       Số: 02/2020/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 19 tháng 4 năm 2020

  NGHỊ QUYẾT

Quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại

cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

 
   

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp đảm bảo;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 552/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bản tỉnh Hậu Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm: Tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.

c) Cơ quan Nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.

Điều 2. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu đối với các khoản phí

1. Danh mục

a) Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.

b) Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch:

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;

- Phí thư viện.

c) Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường:

- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;

- Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường;

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;

- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;

- Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt;

- Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;

- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

d) Phí thuộc lĩnh vực tư pháp:

- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm.

2. Mức thu:

a) Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải (đính kèm Phụ lục I).

b) Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch (đính kèm Phụ lục II).

c) Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III).

d) Phí thuộc lĩnh vực tư pháp (đính kèm Phụ lục IV).

3. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu (đính kèm Phụ lục VI).

Điều 3. Danh mục, mức thu các khoản lệ phí

1. Danh mục:

a) Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân:

- Lệ phí đăng ký cư trú;

- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân;

- Lệ phí hộ tịch;

- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

b) Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản:

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

- Lệ phí đăng ký kinh doanh.

2. Mức thu (đính kèm Phụ lục V).

Điều 4. Về miễn, giảm phí, lệ phí

1. Đối với phí:

a) Phí thư viện:

- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP.

b) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Được miễn thu phí khi đơn vị cung cấp thông tin lưu trữ dữ liệu dưới dạng số đối với trường hợp cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan; Bộ Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai.

2. Đối với lệ phí:

a) Lệ phí đăng ký cư trú: Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.

b) Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

c) Các nội dung khác

Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 6. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 4  năm 2020./.     

Nơi nhận:

CHỦ TỊCH

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ (HN - TP. HCM);

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

- Công báo tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT.               

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

 

 

 

Huỳnh Thanh Tạo

 

CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO

Phụ lục III

DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2020

của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 
   

 

I. PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

 

STT

Nội dung

Mức thu phí

(Triệu đồng)

 

Tổng vốn đầu tư

(Tỷ đồng)

≤ 10

>10

≤ 20

>20

≤ 50

>50

và ≤100

>100

và ≤200

>200

và ≤500

>500

 

1

Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng

6,0

10,0

17,0

21,0

23,0

25,5

28,0

 

2

Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông)

7,5

10,5

17,5

22,0

24,0

26,5

29,0

 

3

Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi

8,0

11,0

18,0

22,5

24,5

27,5

30,0

 

4

Nhóm 4. Dự án giao thông

8,5

11,5

18,5

23,0

25,5

28,0

31,0

 

5

Nhóm 5. Dự án công nghiệp

9,0

12,0

19,0

24,0

26,5

29,0

32,0

 

6

Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên)

5,0

7,0

12,0

15,0

16,5

18,0

20,0

 

* Ghi chú:

- Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.

- Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.

 

II. PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG

 

Tổng vốn đầu tư

(Tỷ đồng)

≤ 10

>10

≤ 20

>20

≤ 50

>50

và ≤100

>100

và ≤200

>200

và ≤500

>500

 

Mức thu phí

(triệu đồng)

6

9

15

17

20

24

26

 

* Ghi chú: Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản, mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.

III. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1

Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

a

Đất tại khu vực đô thị

 

 

 

 - Đất ở

Đồng/hồ sơ

140.000

 

 - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh

Đồng/hồ sơ

300.000

 

 - Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

200.000

b

Đất tại khu vực nông thôn

 

 

 

 - Đất ở

Đồng/hồ sơ

100.000

 

 - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

Đồng/hồ sơ

200.000

 

 - Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

150.000

2

Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

a

Diện tích dưới 1.000m2

Đồng/hồ sơ

1.200.000

b

Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2

Đồng/hồ sơ

2.000.000

c

Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2

Đồng/hồ sơ

3.000.000

d

Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2

Đồng/hồ sơ

4.500.000

đ

Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2

Đồng/hồ sơ

6.000.000

e

Diện tích từ 50.000m2 trở lên

Đồng/hồ sơ

7.000.000

IV. PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

Phí thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

400.000

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

1.400.000

 c

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

3.400.000

 d

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

4.100.000

 đ

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

2

Phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất

 a

Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

 b

Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

 c

Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

 d

Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

 đ

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

V. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

1.000.000

2

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/hồ sơ

500.000

VI. PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

1

Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

2

Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

3

Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

4

Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

6.000.000

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

VII. PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

2

Có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

3

Có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

4

Có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

6.000.000

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

VIII. PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ, tài liệu

200.000

IX. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

1

Cát các loại (không bao gồm cát vàng, cát trắng)

Đồng/m3

4.000

2

Đất sét, đất làm gạch, ngói

Đồng/m3

2.000

3

Than các loại

Đồng/tấn

10.000

                                       

 

Phụ lục V

DANH MỤC LỆ PHÍ

(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2020

của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 
   

 

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

a

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường

Đồng/lần đăng ký

15.000

b

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn

Đồng/lần đăng ký

7.000

2

Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân

a

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường

Đồng/lần cấp

20.000

b

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

10.000

3

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

a

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường

Đồng/lần điều chỉnh

8.000

b

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn

Đồng/lần điều chỉnh

4.000

4

Gia hạn tạm trú

a

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường

Đồng/lần gia hạn

4.000

b

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn

Đồng/lần gia hạn

3.000

II

LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN

1

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các phường

Đồng/lần cấp

8.000

2

Đối với trường hợp công dân cư trú tại các xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

4.000

III

LỆ PHÍ HỘ TỊCH

1

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

a

Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân); khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

Đồng/trường hợp

5.000

b

Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)

Đồng/trường hợp

20.000

c

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

d

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

Đồng/trường hợp

10.000

đ

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

10.000

e

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

5.000

2

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

a

Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân); khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

Đồng/trường hợp

50.000

b

Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)

Đồng/trường hợp

1.000.000

c

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

Đồng/trường hợp

50.000

d

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.000.000

đ

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Đồng/trường hợp

25.000

e

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

50.000

g

Đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

50.000

IV

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM

1

Cấp mới

Đồng/giấy phép

600.000

2

Cấp lại

Đồng/giấy phép

450.000

V

LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/giấy

20.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

10.000

b

Tổ chức

Đồng/giấy

100.000

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/giấy

80.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

40.000

b

Tổ chức

Đồng/giấy

400.000

3

Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/lần

20.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

10.000

b

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

4

Lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/lần

15.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

7.000

b

Tổ chức

Đồng/lần

30.000

VI

LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

1

Nhà ở riêng lẻ

Đồng/lần

75.000

2

Các công trình xây dựng khác

Đồng/lần

150.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/lần

15.000

VII

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

1

Hộ kinh doanh

a

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/lần

50.000

b

Cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/lần

25.000

2

Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã

a

Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung: Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã và Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã

Đồng/lần

50.000

         

Tải xuống đầy đủ bên dưới:

 

                                          

 

* Để xem thêm chi tiết, tải về tại đây NQ 02-2020 HĐND tỉnh Hậu Giang.pdf_20200710143039.pdf
Đang online: 1
Hôm nay: 1266
Đã truy cập: 1226300
You do not have the roles required to access this portlet.