Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính - Sở Giao thông vận tải

 

Phí, lệ phí thực hiện Thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải

Ngày 03-06-2024
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ CÓ TÊN TRONG DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
 
Số TT Tên loại  Mức thu/ 1 lần  Tỷ lệ Tiểu mục Căn cứ pháp lý có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017
Nộp NSNN Để lại đơn vị
1 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng (phương tiện thi công)         Thông tư 37/2023/TT-BTC ngày 07/06/2023 của Bộ Tài chính
a Cấp lần đầu, cấp có thời hạn, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số      200,000 100%   2827
b Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký không kèm theo biển số        50,000 100%   2827
c Cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số tạm thời        70,000 100%   2827
d Đóng lại số khung, số máy        50,000 100%   2827
2 Lệ phí cấp giấy phép lái xe        
  Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy phép lái xe (quốc gia và quốc tế)      135,000 100%   2827
3 Phí sát hạch lái xe          
a Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4):         Thông tư 37/2023/TT-BTC ngày 07/06/2023 của Bộ Tài chính
  Sát hạch lý thuyết        60,000 25% 75% 2301
  Sát hạch thực hành        70,000 25% 75% 2301
b Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F):        
  Sát hạch lý thuyết      100,000 25% 75% 2301
  Sát hạch thực hành trong hình      350,000 25% 75% 2301
  Sát hạch thực hành trên đường giao thông        80,000 25% 75% 2301
  Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông      100,000 25% 75%  
4 Lệ phí đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa        70,000 100%   2827 Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của BTC 
5  Phí thẩm tra, thẩm định cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa      100,000 10% 90% 2302
6 Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện        
  Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng;         50,000 100%   2827 Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của BTC 
  Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn        20,000 100%   2827
  Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET)      135,000 100%   2827
7 Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh có gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng.        40,000 100%   2827 Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 sửa đổi TT 199/2016/TT-BTC
8 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở  Theo Biểu phí kèm theo thông tư    100% 2255 Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023 của Bộ Tài chính
9 Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo        300,000   100%   Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
* Để xem thêm chi tiết, tải về tại đây Thong ke loai phi, le phí.xlsx_20240821102807.xlsx
You do not have the roles required to access this portlet.