STT |
Tên thủ tục |
THANH TRA (05 TTHC) (Quyết định số: 1662/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
1 |
1. Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
2 |
2. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
3 |
4. Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
(Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
4 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp huyện |
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (26 TTHC) (Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (2 TTHC) |
5 |
1. Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
6 |
2. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (2 TTHC) |
7 |
1. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
8 |
2. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (2 TTHC) |
9 |
1. Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
10 |
2. Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (14 thủ tục) |
11 |
1. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
12 |
2. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH . |
13 |
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
14 |
4. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐ-TB&XH cấp. |
15 |
5. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
16 |
6. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
17 |
7. Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
18 |
8. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
19 |
9. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
20 |
10. Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
21 |
11. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
22 |
12. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
23 |
13. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
24 |
14. Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3 thủ tục) |
25 |
1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
26 |
2. Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
27 |
3. Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI (1 TTHC) |
|
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
28 |
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM - TIỀN LƯƠNG(2 TTHC) |
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang |
29 |
1. Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
30 |
2. Thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG (22 TTHC) |
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (3 TTHC) (Quyết định số: 1671/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
31 |
1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
32 |
2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
33 |
3. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (12 TTHC) (Quyết định số: 1984/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03TTHC) |
35 |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
36 |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
37 |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
38 |
1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
39 |
2. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
40 |
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
41 |
4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
42 |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
43 |
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
44 |
7. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
45 |
8. Cấp lại Giấy Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
46 |
9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (16 TTHC) (Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
Lĩnh vực đường bộ: 07 thủ tục |
47 |
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
48 |
2. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
49 |
3. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
50 |
4. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
51 |
5. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
52 |
6. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường bộ được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
53 |
7. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (9 TTHC) |
54 |
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
55 |
2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
56 |
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
57 |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
58 |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
59 |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
60 |
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
61 |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
62 |
9. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (31 TTHC) |
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (27 TTHC) (Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
63 |
1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
64 |
2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
65 |
3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
66 |
4. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
67 |
5. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
68 |
6. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
69 |
7. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
710 |
8. Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
71 |
9. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
72 |
10. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
73 |
11. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
74 |
12. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
75 |
13. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
76 |
14. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
77 |
15. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
78 |
16. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
79 |
17. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
80 |
18. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
81 |
19. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
82 |
20. Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
83 |
21. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
Cập nhật sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 20/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang |
84 |
22. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
85 |
23. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
86 |
24. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
87 |
25. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
88 |
26. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
89 |
27. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (1 TTHC) (Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
90 |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (3 TTHC) Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang |
91 |
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
92 |
2. Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
93 |
3. Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. |
|
TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH (24 TTHC) |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (5 TTHC) (Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
94 |
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
95 |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
96 |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
97 |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
98 |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC) (Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
99 |
1. Đăng ký hợp tác xã |
100 |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
101 |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
102 |
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
103 |
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia |
104 |
6. Đăng ký khi hợp tác xã tách |
105 |
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
106 |
8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
107 |
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
108 |
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
109 |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
110 |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
111 |
13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
112 |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
113 |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
114 |
16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
TƯ PHÁP (28 TTHC) |
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
115 |
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
116 |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
117 |
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
118 |
4. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
119 |
5. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật |
120 |
6. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
121 |
7. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
122 |
8. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
123 |
9. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
124 |
10. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
125 |
11. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) |
126 |
1. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
127 |
2. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
128 |
3. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
129 |
4. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
130 |
5. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
131 |
6. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
132 |
7. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
133 |
8. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
134 |
9. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
135 |
10. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
136 |
11. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
137 |
12. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
138 |
13. Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
139 |
14. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
140 |
15. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
141 |
16. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
Hòa giải ở cơ sở (1 TTHC) |
142 |
Hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
VĂN HÓA – THÔNG TIN (có 6 thủ tục) |
|
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử(có 4 thủ tục) Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
143 |
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
144 |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
145 |
3. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
146 |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
Lĩnh vực xuất bản (có 2 thủ tục) Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
147 |
1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
148 |
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (16 TTHC) Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
149 |
1. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
150 |
2. Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương. |
151 |
3. Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
152 |
4. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
153 |
5. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
154 |
6. Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
155 |
7. Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
156 |
8. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
157 |
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
158 |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
159 |
11. Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
160 |
12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
161 |
13. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
162 |
14. Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
163 |
15. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
164 |
16. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|
NỘI VỤ (25 TTHC) |
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (16 TTHC) |
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
165 |
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
166 |
2. Thủ tục thành lập hội. |
167 |
3. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
168 |
4. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
169 |
5. Thủ tục đổi tên hội. |
170 |
6. Thủ tục hội tự giải thể. |
171 |
7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. |
172 |
8. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
173 |
9. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
174 |
10. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
175 |
11. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
176 |
12. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
177 |
13. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
178 |
14. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
179 |
15. Thủ tục đổi tên quỹ. |
180 |
16. Thủ tục quỹ tự giải thể. |
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (11 TTHC) |
|
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
181 |
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
182 |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
183 |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
184 |
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
185 |
5. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
186 |
6. Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
187 |
7. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cho cá nhân |
188 |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
189 |
9. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
190 |
10. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
191 |
11. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang (8 TTHC) |
192 |
1. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
193 |
2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
194 |
3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
195 |
4. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
196 |
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
197 |
6. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
198 |
7. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
199 |
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: (8 TTHC) |
|
Thủy sản. (02 TTHC) Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hậu Giang |
200 |
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
201 |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
Thủy lợi: (5 TTHC) Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
202 |
1. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
|
Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
203 |
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
204 |
3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
205 |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
206 |
5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (1 TTHC) |
|
Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
207 |
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp huyện |
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: (30 TTHC) (Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh) |
208 |
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
209 |
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
210 |
3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
211 |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
212 |
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
213 |
6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
214 |
7. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
215 |
8. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
216 |
9. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
217 |
10. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
218 |
11. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
219 |
12. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
220 |
13. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
221 |
14. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
222 |
15. Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
223 |
16. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
224 |
17. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
225 |
18. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
226 |
19. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
227 |
20. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
228 |
21. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, các nhân đề nghị thành lập) |
229 |
22. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
230 |
23. Quy trình đánh giá, xấp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
231 |
24. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
232 |
25. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
233 |
26. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
234 |
27. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
235 |
28. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
236 |
29. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
237 |
30. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
tthc-cap-huyen - Huyện Vị Thủy
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện
Hiển thị thời tiết
THỜI TIẾT HẬU GIANGTHỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang online: 1
Hôm nay: 203
Đã truy cập: 99863
Bạn chưa có đủ quyền truy nhập portlet này.