tthc-cap-huyen - UBND huyện Vị Thủy

 

Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện

Ngày 14-10-2020

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

UBND huyện Vị Thủy.

STT

Tên thủ tục

THANH TRA (08 TTHC)

(Quyết định số: 1270/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

1

1. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

2

2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

(Quyết định số: 1662/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

3

1. Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

4

2. Tiếp công dân tại cấp huyện

5

3. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

6

4. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

7

5. Thủ tục thực hiện việc giải trình

(Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

8

Thủ tục giải quyết tố cáo cấp huyện

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (26 TTHC)

(Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 06/4/2020; Quyết định số 1552/QÐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 và Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI (2 TTHC)

9

1. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (2 TTHC)

10

1. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

11

2. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (1 TTHC)

12

1. Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (14 thủ tục)

13

1. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

14

2. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH .

15

3. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

16

4. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐ-TB&XH cấp.

17

5. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

18

6. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

19

7. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20

8. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

21

9. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

22

10. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

23

11. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

24

12. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

25

13. Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

26

14. Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3 thủ tục)

27

1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

28

2. Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

29

3. Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG (32 TTHC)

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (3 TTHC)

(Quyết định số: 1671/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

30

1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

31

2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

32

3. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (12 TTHC)

(Quyết định số: 1984/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC)

33

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Lĩnh vực Kinh doanh khí (03TTHC)

34

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

35

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

36

3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)

Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

37

1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

38

2. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

39

3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

40

4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

41

5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

42

6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

43

7. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

44

8. Cấp lại Giấy Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

45

9. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (16 TTHC)

(Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Lĩnh vực đường bộ: 07 thủ tục

46

1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

47

2. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

48

3. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

49

4. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

50

5. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

51

6. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường bộ được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

52

7. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

Lĩnh vực đường thủy nội địa (9 TTHC)

(Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

53

1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

54

2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

55

3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

56

4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

57

5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

58

6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

59

7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

60

8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

61

9. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (31 TTHC)

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (27 TTHC)

(Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

62

1. Đăng ký quyền sử dụng đất ln đầu

63

2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

64

3. Cấp đi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất

65

4. Đính chính Giấy chứng nhận đã cp

66

5. Thu hi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chsở hữu tài sản gắn liền với đt phát hiện.

67

6. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

68

7. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

69

8. Đăng ký bổ sung tài sản gn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

70

9. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

71

10. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trtiền hàng năm

72

11. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đt vào doanh nghiệp

73

12. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

74

13. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

75

14. Giao đt, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

76

15. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

77

16. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

78

17. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn lin với đất

79

18. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

80

19. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chm dứt quyn sử dụng hạn chế tha đất liền kề

81

20. Tách tha hoặc hợp thửa đất

82

21. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyn

Cập nhật sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 20/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang

83

22. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

84

23. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyn nhượng, thừa kế, tặng cho quyn sử dụng đt đã Giy chng nhận

85

24. Đăng ký biến động đối với trường hp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trtiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất thu tiền sdụng đất

86

25. Chuyển đi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

87

26. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

88

27. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (1 TTHC)

(Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

89

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (3 TTHC)

Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang

90

1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

91

2. Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường.

92

3. Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu.

TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH (50 TTHC)

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (5 TTHC)

(Quyết định số: 1489/QĐ-UBND 3/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

93

1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

94

2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

95

3. Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

96

4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

97

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (45 TTHC)

(Quyết định số: 1478/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

98

1. Đăng ký hợp tác xã

99

2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

100

3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

101

4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

102

5. Đăng ký khi hợp tác xã chia

103

6. Đăng ký khi hợp tác xã tách

104

7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

105

8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

106

9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

107

10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

108

11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

109

12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

110

13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

111

14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

112

15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

113

16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

(QĐ số: 1694/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

114

1. Thông báo thành lập tổ hợp tác

115

2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác

116

3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

(QĐ số: 1059/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)

117

1. Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

118

2. Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

119

3. Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

120

4. Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

121

5. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

122

6. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

123

7. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

124

8. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

125

9. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

126

10. Quyết định điều chuyển tài sản công

127

11. Quyết định bán tài sản công

128

12. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

129

13. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

130

14. Quyết định thanh lý tài sản công

131

15. Quyết định tiêu hủy tài sản công

132

16. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

133

17. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.

134

18. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

135

19. Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

136

20. Mua hóa đơn lẻ

137

21. Thủ tục xác lập quyn sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyn giao quyền sở hữu cho Nhà nước

138

22. Thủ tục chi thưởng đối với tổ chứccá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đmtài sản bị đánh rơibỏ quên

139

23. Th tc thanh toán phần giá trị của tài sn cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sn chôngiấu, bị vùi lấp,chìm đắm, tài sn bị đánh rơibỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hu

140

24. Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

141

25. Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

142

26. Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

TƯ PHÁP (32 TTHC)

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

143

1. Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

144

2. Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

145

3. Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

146

4. Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

147

5. Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

148

6. Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

149

7. Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

150

8. Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

151

9. Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

152

10. Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

153

11. Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

154

12. Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

155

1. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

156

2. Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

157

3. Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

158

4. Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

159

5. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

160

6. Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

161

7. Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

162

8. Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

163

9. Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

164

10. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

165

11. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

166

12. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

167

13. Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

168

14. Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

169

15. Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

170

16. Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (1 TTHC)

Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

171

1. Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hòa giải ở cơ sở (1 TTHC)

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

172

1. Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

173

1. Thủ tục Phục hồi danh dự cấp huyện

174

2. Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện

VĂN HÓA – THÔNG TIN (có 6 thủ tục)

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử(có 4 thủ tục) Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

175

1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

176

2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

177

3. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

178

4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

LĨNH VỰC XUẤT BẢN (CÓ 2 THỦ TỤC)

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

179

1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

180

2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (16 TTHC)

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

181

1. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.

182

2. Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”  và tương đương.

183

3. Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

184

4. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

185

5. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

186

6. Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

187

7. Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

188

8. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

189

9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).

190

10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

191

11. Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

192

12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

193

13. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

194

14. Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

195

15. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)

196

16. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)

NỘI VỤ (29 TTHC)

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)

Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

197

1. Thủ tục vận động ban vận động thành lập hội

198

2. Thủ tục thành lập hội.

199

3. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

200

4. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

201

5. Thủ tục đổi tên hội.

202

6. Thủ tục hội tự giải thể.

203

7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.

LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC)

204

1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

205

2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

206

3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (03 TTHC)

207

1. Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

208

2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

209

3. Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC)

210

1. Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

211

2. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

212

3. Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

213

4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cho cá nhân

214

5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

215

6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

216

7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

217

8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (08 TTHC)

218

1. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

219

2. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

220

3. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

221

4. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo

222

5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

223

6. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

224

7. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

224

8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: (8 TTHC)

Thủy sản. (02 TTHC)

Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hậu Giang

225

1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

226

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy lợi: (5 TTHC)

Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

227

1. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

228

2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

229

3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

230

4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

231

5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Lĩnh vực Nông nghiệp (1 TTHC)

Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang

232

Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp huyện

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: (40 TTHC)

(Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh)

233

1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

234

2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

235

3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

236

4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

237

5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

238

6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

239

7. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

240

8. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

241

9. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

242

10. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

243

11. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

244

12. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

245

13. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

246

14. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

247

15. Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở

248

16. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

249

17. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

250

18. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

251

19. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

252

20. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

253

21. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, các nhân đề nghị thành lập)

254

22. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ

255

23. Quy trình đánh giá, xấp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

256

24. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

257

25. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

258

26. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

259

27. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

260

28. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

261

29. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

262

30. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

263

31. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

264

32. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

265

33. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

266

34. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

267

35. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

268

36. Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

269

37. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cẩu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 UBND tỉnh Hậu Giang

270

1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường    mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

271

2. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 UBND tỉnh Hậu Giang

272

1. Tuyển sinh trung học cơ sở

Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân;

Chủ tịch UBND huyện Vị Thủy thông báo lịch tiếp công dân định kỳ vào thứ Tư hàng tuần, trong năm 2020, cụ thể như sau:

- Tháng 01/2020: ngày 08-15 và ngày 22.

- Tháng 02/2020: ngày 05-12-19 và ngày 26.

- Tháng 3/2020: ngày 04-11-18 và ngày 25.

- Tháng 4/2020: ngày 01-08-15-22 và ngày 29.

- Tháng 5/2020: ngày 06-13-20 và ngày 27.

- Tháng 6/2020: ngày 03-10-17 và ngày 24.

- Tháng 7/2020: ngày 01-08-15-22 và ngày 29.

- Tháng 8/2020: ngày 05-12-19 và ngày 26.

- Tháng 9/2020: ngày 09-16-23 và ngày 30.

- Tháng 10/2020: ngày 07-14-21 và ngày 28.

- Tháng 11/2020: ngày 04-11-18 và ngày 25.

- Tháng 12/2020: ngày 02-09-16-23 và ngày 30.

          Ngoài ra, Chủ tịch UBND huyện sẽ tiếp công dân đột xuất khi cần thiết theo quy định của Luật Tiếp công dân.

* Thời gian tiếp công dân:

- Sáng: từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ.

- Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.

* Địa điểm: Tại trụ sở Tiếp công dân huyện hoặc phòng họp 1 - UBND huyện Vị Thủy. Số 01, đường Ngô Quốc Trị, ấp 4, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang.

 

 

Đang online: 3
Hôm nay: 559
Đã truy cập: 1096640
Bạn chưa có đủ quyền truy nhập portlet này.