TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT TẠI KCN CỤM CNTT
Giá đất tại KCN cụm CNTT quy định tại điểm g khoản 3 điều 4 Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh v/v Ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang cụ thể như sau: “Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).”
Tại khoản 7 điều 4 quy định: “7. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
Stt |
Tên |
Loại đô thị |
Giá (đồng/m2) |
Căn cứ |
Ghi chú |
1 |
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1 |
V |
1.100.000 |
Mục 7.22 Phụ lục 9 |
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) |
2 |
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3 |
V |
1.100.000 |
Mục 7.23 Phụ lục 9 |
nt |
3 |
Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 |
Nông thôn |
1.100.000 |
Mục 8.14 Phụ lục 6 |
nt |
4 |
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 |
Nông thôn |
1.100.000 |
Mục 7.36 Phụ lục 6 |
nt |
5 |
Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú |
Nông thôn |
1.100.000 |
Mục 8.15 Phụ lục 6 |
nt |