Hiện nay tỉnh Hậu Giang được Chính phủ phê duyệt quy hoạch và đang phát triển 02 KCN diện tích khoảng 492 ha với tỷ lệ lắp đầy 93,32%. Giữ nguyên diện tích các KCN hiện hữu, tiếp tục kêu gọi lắp đầy diện tích còn lại.
Định hướng quy hoạch mới 7 KCN giai đoạn 2021-2030 với tổng diện tích khoảng 1.741 ha, tên gọi, vị trí, quy mô diện tích, hiện trạng và điều kiện phát triển cụ thể của KCN dự kiến bổ sung như sau:
a) Giai đoan 2021 - 2025: 3 KCN với diện tích khoảng 784 ha. Cụ thể:
(1) Khu công nghiệp Đông Phú: diện tích khoảng 120 ha.
- Địa điểm: thuộc xã Đông Phú, huyện Châu Thành có vị trí thuận lợi giao thông thuỷ tiếp giáp sông Cái Dầu kết nối sông Hậu khoảng 1.000 m, giao thông bộ tiếp giáp Quốc lộ 91B đi Cần Thơ và Sóc Trăng.
- Có vị trí tứ cận như sau:
+ Phía Đông Bắc: giáp với quy hoạch Khu trung tâm điều hành KCN Sông Hậu và đường Nam Sông Hậu;
+ Phía Đông Nam: giáp sông Cái Dầu;
+ Phía Tây Bắc: giáp đất dân;
+ Phía Tây Nam: giáp rạch Cái Cui Bé.
- Hiện trạng khu đất: trong khu vực quy hoạch hiện trạng kiểm tra theo bản đồ hiện trạng năm 2020: đất CLN 38,2 ha; đất ở 3,4 ha; đất SKN 62,7 ha; đất giao thông 5,9 ha; đất mặt nước 6 ha.
- Dự kiến quy hoạch các ngành nghề: Các ngành, lĩnh vực công nghệ, tiên tiến, công nghệ thân thiện với môi trường; Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ vận tải; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; Sản xuất thiết bị điện; Sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; Sản xuất máy công cụ, máy móc, thiết bị, phụ tùng, máy phục vụ cho sản xuất nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tưới tiêu; Sản xuất, chế biến sản phẩm từ lương thực, thực phẩm; Sản xuất đồ uống; May mặc; Công nghệ chế biến, chế tạo khác, …
(2) Khu công nghiệp Sông Hậu 2: diện tích khoảng 430 ha.
- Địa điểm: thuộc thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, nằm trên đường Quốc lộ 91B đi qua.
- Có vị trí tứ cận như sau:
+ Phía Đông Bắc: giáp Sông Hậu, một phần giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu;
+ Phía Đông Nam: giáp rạch Ngã Bát, một phần giáp nhà máy và bãi xỉ nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2 và đường tỉnh 925;
+ Phía Tây Bắc: giáp rạch Cái Dầu;
+ Phía Tây Nam giáp đất dân.
- Hiện trạng khu đất: trong khu vực quy hoạch hiện trạng kiểm tra theo bản đồ hiện trạng năm 2020: đất CLN 352,8 ha; đất ở 13,2 ha; đất SKN 9,1 ha; đất sản xuất kinh doanh 9,3 ha; đất giao thông 7,8 ha; đất thủy lợi 16,1 ha; đất mặt nước 10,9 ha; đất thương mại dịch vụ 3,4 ha; đất xây dựng công trình năng lượng 7,5 ha;
- Dự kiến quy hoạch các ngành nghề: các ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất công nghiệp, sản xuất, lắp ráp xe máy, ô tô và các ngành cơ khí khác, kho bãi, dịch vụ hậu cần logistics...
(3) Khu công nghiệp Đông Phú 2: diện tích khoảng 234 ha.
- Địa điểm: thuộc xã Đông Phú, huyện Châu Thành, cách Quốc lộ 91B khoảng 1.300 m, có vị trí thuận lợi giao thông đường thủy tiếp giáp sông Cái Dầu, giao thông bộ tiếp giáp đường 3B từ thị trấn Ngã Sáu đến Quốc lộ 91B đã được tỉnh Hậu Giang đưa vào danh mục ưu tiên đầu tư.
- Có vị trí tứ cận như sau:
+ Phía Đông Bắc: giáp với rạch Cái Cui Bé;
+ Phía Đông Nam: giáp kênh Cái Dầu;
+ Phía Tây Bắc: giáp đất dân (dự kiến quy hoạch khu đô thị mới và tái định cư phục vụ KCN);
+ Phía Tây Nam: giáp đất dân, ranh quy hoạch Khu đô thị công nghiệp Sông Hậu 3.200 ha.
- Hiện trạng khu đất: trong khu vực quy hoạch hiện trạng kiểm tra theo bản đồ hiện trạng năm 2020: CLN 206,6 ha; đất ở 10,6 ha; đất sản xuất kinh doanh 0,6 ha; đất giao thông 3,5 ha; đất sông ngòi kênh rạch 12,7 ha.
- Dự kiến quy hoạch các ngành nghề: ngành công nghiệp chế biến, cơ khí, điện tử, năng lượng tái tạo, công nghiệp hỗ trợ, ưu tiên các dự án sử dụng công nghệ “cao, mới, sạch, tiết kiệm”, chuyển giao công nghệ, đào tạo nhân lực tại chỗ...
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH CÁC KCN GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 |
|||||
STT |
Tên KCN |
Tổng DT (ha) |
Thời gian thực hiện |
Địa phương |
|
|
KCN Tân Phú Thạnh gđ1 |
201 |
492 |
Hiện hữu |
Châu Thành A |
|
KCN Sông Hậu gđ1 |
291 |
Hiện hữu |
Châu Thành |
|
1 |
KCN Đông Phú |
120 |
784 |
2021-2025 |
Châu Thành |
2 |
KCN Sông Hậu 2 |
430 |
2021-2025 |
Châu Thành |
|
3 |
KCN Đông Phú 2 |
234 |
2021-2025 |
Châu Thành |
|
|
Tổng KCN đến 2025 |
1.276 |
|||
5 |
KCN Long Thạnh |
290 |
957 |
2026-2030 |
Phụng Hiệp |
6 |
KCN Nhơn Nghĩa A |
252 |
2026-2030 |
Châu Thành A |
|
7 |
KCN Sông Hậu - giai đoạn 3 |
300 |
2026-2030 |
Châu Thành |
|
8 |
KCN Tân Bình 2 |
115 |
2026-2030 |
Châu Thành A |
|
|
Tổng KCN đến 2030 |
2.233 |
|
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP