Kết quả Chỉ số CCHC - PAR INDEX tỉnh Hậu Giang năm 2018
Xếp hạng |
Tỉnh, thành phố |
Điểm thẩm định |
Điểm đánh giá tác động của CCHC |
Tổng điểm đạt được |
Chỉ số tổng hợp PAR INDEX |
||
Chỉ số SIPAS |
Khảo sát LĐ quản lý |
Tác động đến PT KT-XH |
|||||
35 |
Hậu Giang |
42.97 |
10.39 |
19.55 |
3.50 |
76.42 |
76.42 |
Biểu đồ Chỉ số CCHC năm 2018 tỉnh Hậu Giang
Kết quả điểm đạt được theo từng lĩnh vực của Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Hậu Giang
TT |
Tỉnh, thành phố |
1.Công tác chỉ đạo điều hành CCHC (Tối đa 9) |
2. XD & tổ chức TH VBQPPL (Tối đa 10) |
3. Cải cách TTHC (Tối đa 13) |
4. Cải cách tổ chức bộ máy HC (Tối đa 12) |
5. XD & nâng cao chất lượng CB, CCVC (Tối đa 13.5) |
6. Cải cách tài chính công (Tối đa 12.5) |
7. Hiện đại hóa hành chính (Tối đa 13.5) |
8. Tác động của CCHC đến ND, TC và PT KT-XH của tỉnh (Tối đa 16.5) |
28 |
Hậu Giang |
4.50 |
9.06 |
10.48 |
10.02 |
9.18 |
8.91 |
10.38 |
13.89 |
Biểu đồ Kết quả xếp hạng Chỉ số thành phần “Xây dựng và tổ chức thực hiện VBQPPL” theo 6 vùng kinh tế tỉnh Hậu Giang
Bảng Kết quả điểm các tiêu chí Chỉ số thành phần Cải cách thủ tục hành chính của các tỉnh, thành phố
STT |
Tỉnh, thành phố |
Kiểm soát quy định TTHC (tối đa 1.0 điểm) |
Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết HS (tối đa 3.0 điểm) |
Thực hiện cơ chế MC, MCLT (tối đa 3.5 điểm) |
Kết quả giải quyết TTHC (tối đa 4.5 điểm) |
Tiếp nhận, xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC (1.0 điểm) |
28 |
Hậu Giang |
0.50 |
1.00 |
3.50 |
4.48 |
1.00 |
Kết quả điểm các tiêu chí Chỉ số thành phần Hiện đại hóa hành chính của tỉnh Hậu Giang
STT |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ứng dụng CNTT của tỉnh (tối đa 4.5 điểm) |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (tối đa 2.25 điểm) |
Thực hiện TN & TKQ giải quyết hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tối đa 1.25 điểm) |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 (tối đa 1.5 điểm) |
Tác động của CC đến hiện đại hóa HC (tối đa 4 điểm) |
28 |
Hậu Giang |
4.00 |
0.44 |
1.00 |
1.50 |
3.43 |
Kết quả điểm và chỉ số thành phần Tác động của CCHC đến sự hài lòng của người dân, tổ chức và phát triển KT-XH của Hậu Giang
Xếp hạng |
Tỉnh, thành phố |
Tác động của CCHC đến người dân, tổ chức và các chỉ tiêu phát triển KT-XH của tỉnh |
|||||
Kết quả Chỉ số SIPAS |
Mức độ thu hút đầu tư |
Mức độ phát triển DN |
Thu ngân sách tỉnh |
Điểm đạt được (Tối đa 16.5 điểm) |
Chỉ số % |
||
15 |
Hậu Giang |
10.39 |
1.00 |
1.00 |
1.50 |
13.89 |
84.21 |
Tải toàn văn báo cáo Tại đây